Trong quá trình đúc phải kiểm tra thành phần kim loạt có đạt tiêu chuẩn chưa : Công ty chúng tôi dùng máy quan phổ để phân tích nếu thiếu thì châm thêm theo tỷ lệ thành phần từ Bảng phân tích thành phần kim loại đầu vào, Sau khi rót liệu vào khuôn cũng được test mẫu trước khi cho ra sản phẩm
- THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA 1 SỐ MÁC THÉP KHÔNG GỈ
Các mác thép không gỉ thông thường có thành phần P≤0,04 %;S ≤0,03%.trong thực tế sản xuất ,với công nghiệp cao,người ta có thể khống chế tỷ lệ hai nguyên tố có hại đến chất lượng thép này,xuống mức rất thấp (có thể đạt tới mức P≤0,024% ; S ≤0,003%)
-
- Thép không gỉ loại không nhiễm từ - Seri mac 300
Mác thép |
Thành phần hóa học % |
||||||
C |
Ni |
Cr |
Mo |
Si |
Mn |
Nguyên tố ≠ |
|
301L |
≤0,03 |
6,0 – 8,0 |
16 - 18 |
|
≤1,0 |
≤2,0 |
N = 0,07 – 0,25 |
301 |
≤0,15 |
6,0 – 8,0 |
16 - 18 |
|
≤1,0 |
≤2,0 |
|
302 |
≤0,14 |
8,0 – 11,0 |
17 - 20 |
|
≤0,8 |
≤2,0 |
|
304 |
≤0,08 |
8,0 – 10,5 |
18 - 20 |
|
≤1,0 |
≤2,0 |
|
304S |
≤0,08 |
8,0 – 10,5 |
18 - 20 |
|
≤1,0 |
≤2,0 |
Cu 0,75 -1,25 |
304M2 |
≤0,03 |
6,5 – 8,5 |
15,5 – 17,5 |
|
≤1,0 |
≤2,0 |
Cu 1,5 -2,5 |
304L |
≤0,03 |
9,0 – 13,0 |
18 – 20 |
|
≤1,0 |
≤2,0 |
|
309S |
≤0,08 |
12 – 15 |
22 – 24 |
|
≤1,0 |
≤2,0 |
|
310S |
≤0,08 |
19 – 22 |
24 - 26 |
|
≤1,0 |
≤2,0 |
|
316 |
≤0,08 |
10 – 14 |
16 - 18 |
2,0 – 3,0 |
≤1,0 |
≤2,0 |
|
316L |
≤0,03 |
12 – 15 |
16 - 18 |
2,0 – 3,0 |
≤1,0 |
≤2,0 |
|
316JI |
≤0,08 |
10 – 14 |
17 - 19 |
1,2 – 2,75 |
≤1,0 |
≤2,0 |
Cu 1,0 -2,5 |
316 JIL |
≤0,03 |
12 – 16 |
17 - 19 |
1,2 – 2,75 |
≤1,0 |
≤2,0 |
Cu 1,5 -2,5 |
316Ti |
≤0,08 |
11 – 13 |
16,5 – 18,0 |
2,0 – 2,5 |
≤1,0 |
≤2,0 |
|
317 |
≤0,08 |
11 – 15 |
18 - 20 |
3,0 – 4,0 |
≤1,0 |
≤2,0 |
|
317L |
≤0,03 |
11 – 15 |
18 - 20 |
3,0 – 4,0 |
≤1,0 |
≤2,0 |
|
321 |
≤0,08 |
9,0 – 13,0 |
17 - 19 |
|
≤1,0 |
≤2,0 |
Ti ≥ 5 x C |
347 |
≤0,08 |
9,0 – 13,0 |
17 - 19 |
|
≤1,0 |
≤2,0 |
Nb≥ 10 x C |
-
- Thép không gỉ loại nhiễm từ -Seri mác 400:
Là nhóm thép không gỉ trong thành phần hóa học không có Ni
Mác thép |
Thành phần hóa học % |
||||||
C |
Ni |
Cr |
Mo |
Si |
Mn |
Nguyên tố |
|
409 |
≤0,08 |
|
10,5 – 11,8 |
|
≤1,0 |
≤1,0 |
Ti = 0,18 – 0,75 |
430 |
≤0,12 |
|
16 - 18 |
|
≤0,75 |
|
Công đoạn kiểm tra sẽ được tiến hành kiểm toàn số lượng vật đúc nhằm loại bỏ những sản phẩm bị khuyết tật
trong quá trình đúc sẽ phát sinh ra nghững khuyết tật sau
z